Thứ Sáu, 18 tháng 5, 2018

Bài 30


Từ 2900 đến 3000

2900. 夥 khỏa nhiều
2901. 銷 tiêu thiêu
2902. 蜕 thuế mọt
2903. 滲 sấm rót
2904. 淵 uyên sâu
2905. 蠣 lệ hàu
2906. 鯂 du chạch
2907. 胳 các nách
2908. 尸 thi thây
2909. 緹 đề dày (lụa dày)
2910. 繐 huệ nhỏ (vải nhỏ)
2911. 赭 giả đỏ
2912. 黧 lê đen
2913. 耑 đoan đoan
2914. 匿 nặc giấu
2915. 菽 thúc đậu
2916. 葚 thầm dâu (quả)
2917. 媵 dang hầu (nàng hầu)
2918. 妃 phi vợ
2919. 廛 triền chợ
2920. 肆 tứ hàng
2921. 餉 hướng lương
2922. 米 bột bột
2923. 孑 kiết cút (côi cút)
2924. 愁 sầu rầu
2925. 蘆 lô lau (cây)
2926. 薤 giới kiệu (củ)
2927. 鸛 quán sếu (chim)
2928. 鶖 thu thu (chim)
2929. 荒 hoang vu (hoang vu)
2930. 甸 điện điện (cõi điện)
2931. 唆 toan kiện
2932. 竸 cạnh đua
2933. 思 tư lo
2934. 誨 hối dạy
2935. 呿 khư ngáy
2936. 噪 tháo kêu
2937. 僉 thiêm đều
2938. 副 phó nhiếp
2939. 戡 kham dẹp
2940. 挫 tỏa giằn
2941. 惟 duy riêng
2942. 更 cánh lại
2943. 黛 đại đại (thanh đại)
2944. 晶 tinh tinh (thủy tinh)
2945. 牲 sinh sinh (tam sinh)
2946. 畜 súc súc (lục súc)
2947. 鎔 dung đúc
2948. 鍊 luyện rèn
2949. 襄 tương nên
2950. 化 hóa dạy
2951. 覯 cấu thấy
2952. 覘 chiêm xem
2953. 引 dẫn đem
2954. 侵 xâm lấn
2955. 叮 đinh dặn
2956. 侑 hựu khuyên
2957. 躋 tê lên
2958. 竢 sĩ đợi
2959. 嘖 trách hỡi
2960. 噫 y ôi
2961. 銼 tỏa nồi
2962. 斛 hộc hộc
2963. 秷 chất thóc (bông thóc)
2964. 鈔 sao tiền
2965. 俊 tuấn hiền
2966. 佳 giai tốt
2967. 忽 hốt hốt (một hốt)
2968. 銖 thù thù (một thù)
2969. 濛 mông mù (mịt mù)
2970. 朗 lãng sáng
2971. 建 kiến tháng (đầu tháng)
2972. 卅 tạp mươi (ba mươi)
2973. 蝦 hà rươi
2974. 鮓 tạp mắm
2975. 丹 đơn thắm (đan thắm)
2976. 綠 lục xanh
2977. 罘 phầu mành (phù mành mành)
2978. 幕 mộ trướng (màn)
2979. 霞 hà ráng (mây ráng)
2980. 虹 hồng vồng (cầu vồng)
2981. 蝀 đông đông (mống đông)
2982. 雷 lôi sấm
2983. 衽 nhẫm áo (vạt áo)
2984. 帨 thuế khăn
2985. 裯 trù chăn
2986. 袋 đại đãy
2987. 誥 cáo dạy
2988. 誓 thệ thề
2989. 謗 báng chê
2990. 怍 tạc xấu
2991. 蘊 uẩn giấu
2992. 豐 phong giàu
2993. 淵 uyên sâu
2994. 秘 bí mật
2995. 微 vi nhặt
2996. 漸 tiệm dần
2997. 儆 cảnh răn
2998. 惡 ác dữ
2999. 字 tự chữ
3000. 詞 từ tờ

Bài 29


Từ 2800 đến 2899

2800. 藻 tảo rong
2801. 蓬 bồng bồng (cỏ)
2802. 杏 hạnh hạnh (cây)
2803. 雄 hùng mạnh
2804. 酗 húng say
2805. 侃 khản ngay
2806. 矼 xang thật
2807. 倏 thúc phút (giây phút)
2808. 寥 liêu xa (vắng xa)
2809. 廬 lư nhà
2810. 廩 lẫm lẫm
2811. 品 phẩm phẩm
2812. 班 ban ban
2813. 膰 phan phay (thịt phay)
2814. 胙 tộ tộ (thịt tộ)
2815. 朿 thích bướu (cây)
2816. 株 châu cây
2817. 縲 lụy dây
2818. 縷 lâu lụa (lũ lụa)
2819. 咄 đột dọa
2820. 都 đô ừ
2821. 司 tư tư (quan tư)
2822. 黨 đảng đảng
2823. 磉 tảng tảng (đá tảng)
2824. 茨 tư tranh (cỏ tranh)
2825. 庥 hưu lành
2826. 盛 thịnh đạt (thịnh đạt)
2827. 薛 tiết tiết (cây)
2828. 蘇 tô tô (cây)
2829. 朕 trẫm ta
2830. 鰥 quan góa
2831. 制 chế phép
2832. 喪 tang tang
2833. 弁 biền biền (mũ biền)
2834. 笏 hốt hốt (cái)
2835. 搴 khiên tuốt
2836. 秉 bỉnh cầm
2837. 沾 triêm dầm
2838. 瀉 tả tả
2839. 颶 cụ cả (gió cả)
2840. 炎 viêm xông (lửa xông)
2841. 仝 đồng cùng
2842. 捻 niếp nắm
2843. 鯖 thanh trắm (cá)
2844. 鱺 lệ rưa (cá)
2845. 晡 bô trưa
2846. 晚 vãn muộn
2847. 婉 uyển uốn
2848. 蟠 bàn quanh
2849. 鶯 oanh anh (vành anh)
2850. 鵡 vũ vũ (chim vũ)
2851. 陳 trần cũ
2852. 古 cổ xưa
2853. 馭 ngự ngừa
2854. 討 thảo đánh
2855. 猛 mãnh mạnh
2856. 擋 đáng ngăn
2857. 神 thần thần
2858. 像 tượng tượng
2859. 幄 ốc trướng
2860. 幃 vi màn
2861. 憪 hàn khoan
2862. 定 định định
2863. 寅 dần kính
2864. 翫 ngoạn lờn
2865. 凜 lẫm nhơn (nhơn nhơn)
2866. 囂 hiêu óng (ong óng)
2867. 晷 quĩ bóng
2868. 莓 mai rêu
2869. 綃 tiêu thêu
2870. 繪 hội vẽ
2871. 判 phán rẽ
2872. 彰 chương ràng (rõ ràng)
2873. 悲 bi thương
2874. 惱 não não (sầu não)
2875. 耆 kỳ lão
2876. 耇 cấu già
2877. 呱 cô oa
2878. 訣 quyết giã (từ giã)
2879. 簴 cự giá (cái)
2880. 鐃 nao chiêng (cái)
2881. 舁 dư khiêng
2882. 搢 tấn giắt
2883. 眶 khuôn mắt (mí mắt)
2884. 齶 ngạc răng (hàm răng)
2885. 捱 nhai dằng
2886. 徯 nghễ đợi
2887. 霏 phi phới (phơi phới)
2888. 轟 oanh ầm (ầm ầm)
2889. 曀 ế râm
2890. 暘 dương nắng
2891. 縞 cảo trắng
2892. 緗 tương vàng
2893. 洞 động hang
2894. 窠 sào ổ
2895. 斲 trác gỗ (đẽo gỗ)
2896. 蒔 thời cây (trồng cây)
2897. 濘 ninh lầy
2898. 紋 vân gợn
2899. 祁 kỳ lớn

Bài 28


Từ 2700 đến 2799

2700. 屹 ngật đầm (đầm đầm)
2701. 走 củ hăm (hăm hăm)
2702. 彬 bân rậy (rầy rậy)
2703. 纔 tài xảy
2704. 再 tái hai
2705. 袤 mậu dài
2706. 紊 vặn rối
2707. 倪 nghê mối
2708. 佾 dật hàng
2709. 饋 quĩ lương
2710. 米 trù bột
2711. 秀 tú tốt (lúa tốt)
2712. 茸 nhung non (sừng non)
2713. 豚 đồn con (heo con)
2714. 犉 thuần nghé (trâu nghé)
2715. 置 trí để
2716. 蹈 đạo noi
2717. 塗 đồ bôi
2718. 闢 tịch mở
2719. 扃 quynh cửa (then cửa)
2720. 廡 vũ nhà (chái nhà)
2721. 樸 phác thà (thật thà)
2722. 桀 kiệt dội (dữ dội)
2723. 烈 liệt lói (chói lói)
2724. 煌 hoàng ràng (rõ ràng)
2725. 顯 hiển vang (vinh vang)
2726. 貶 biếm biếm
2727. 儉 kiệm kiệm
2728. 勤 cần cần
2729. 詰 cật phăn (hỏi phăn)
2730. 誑 cuống liều (nói liều)
2731. 曛 huân chiều (nắng chiều)
2732. 霪 dâm dầm (mưa dầm)
2733. 轔 lân ầm (ầm ầm)
2734. 碌 lục tục (lục tục)
2735. 渾 hồn đục (nước đục)
2736. 斐 phỉ vang (vẻ vang)
2737. 緥 bảo chăn
2738. 韆 mang gót (đá gót)
2739. 梵 phạm bụt (nhà bụt)
2740. 禪 thiền chùa (nhà chùa)
2741. 詖 bi dua (a dua)
2742. 贅 chuế rể (gởi rể)
2743. 䄄 nhân lễ (tế lễ)
2744. 薦 tiến cơm (dâng cơm)
2745. 廚 trù cơm (bếp nấu cơm)
2746. 杵 chử dạo (chày giã gạo)
2747. 焟 tích ráo
2748. 亢 cang khô
2749. 瀑 bộc ồ (ồ ồ)
2750. 鏗 khanh sảng (sang sảng)
2751. 聰 thông sáng
2752. 暗 ám mờ
2753. 旆 phế cờ
2754. 絹 quyến lụa
2755. 坑 khanh lỗ
2756. 穽 tỉnh to (hang to)
2757. 陂 pha bờ
2758. 庾 dũ vựa
2759. 髟 phẫn ngựa (tóc ngựa)
2760. 牼 kinh trâu (ống chơn trâu)
2761. 泓 hoằng sâu
2762. 沕 vật bợn
2763. 髫 thiều mượn (tóc mượn)
2764. 左 tả chiêu (tay chiêu)
2765. 勻 quân đều
2766. 俵 biếu biếu (biểu, bảng)
2767. 醮 tiếu tiếu
2768. 齋 trai chay
2769. 醚 mê say
2770. 惺 tỉnh tỉnh
2771. 遛 lưu thỉnh (thủng thỉnh)
2772. 倥 khống vàng (vội vàng)
2773. 緘 giàm ràng
2774. 綜 tổng tóm
2775. 蔕 đới núm
2776. 葩 ba hoa
2777. 迢 thiều xa
2778. 寂 tịch vắng
2779. 練 luyện trắng (lụa trắng)
2780. 綦 cơ xanh (hàng xanh)
2781. 淑 thục lành
2782. 驍 kiêu mạnh
2783. 熾 xí thạnh
2784. 忻 hân vui
2785. 黶 yểm ruồi (nốt ruồi)
2786. 胝 chi gian (chín giạn)
2787. 礮 pháo đạn
2788. 矢 thỉ tên
2789. 請 thỉnh xin
2790. 詣 nghệ lại
2791. 暉 huy giai (nắng giại)
2792. 霖 lâm lâu (mưa lâu)
2793. 謳 âu chầu (ca chầu)
2794. 謝 tạ tạ
2795. 愈 dũ đã
2796. 贍 thiệm đầy
2797. 僧 tăng thầy
2798. 匠 tượng thợ
2799. 蘋 tần ngổ (rau)

Bài 27


Từ 2600 đến 2699

2600. 霈 bái rào (mưa)
2601. 掘 quật đào
2602. 蹙 xúc giục
2603. 抔 phầu vục
2604. 控 khống đem
2605. 閱 duyệt xem
2606. 詢 tuân hỏi
2607. 瘁 tụy mỏi
2608. 癯 cù gầy
2609. 醺 huân say
2610. 溺 nịch đắm
2611. 兀 ngột hẳm (chẳm hẳm)
2612. 桓 hoàn hăm (hăm hăm)
2613. 蓼 lục răm (rau)
2614. 苻 bồ lác (cây lác)
2615. 賭 đổ bạc (đánh bạc)
2616. 賡 canh thơ (họa thơ)
2617. 崖 nhai bờ
2618. 岛 đảo đảo
2619. 丑 sửu sửu
2620. 未 mùi mùi
2621. 拭 thức chùi
2622. 撝 huy rách
2623. 喝 hác hách
2624. 哦 nga nga (ngâm nga)
2625. 奢 xa xa
2626. 侈 xỉ xỉ
2627. 狙 thư khỉ (con)
2628. 羆 bi bi (con)
2629. 鷃 yến gi (chim)
2630. 翬 huy trả (chim)
2631. 綴 xuyết vá
2632. 纏 triền ràng
2633. 韁 cương cương (dây)
2634. 紲 tiết buộc (dây)
2635. 瘢 bàn sẹo (thẹo)
2636. 眩 huyễn mắt (hoa mắt)
2637. 廳 sảnh khách (nhà khách)
2638. 閤 hạp cửa
2639. 攸 du thửa
2640. 聿 duật bèn
2641. 上 thượng trên
2642. 央 ương giữa
2643. 匡 khuông chữa
2644. 敕 sắc răn
2645. 竿 can cần
2646. 橛 quyết cột
2647. 鸕 lư cộc (con cộc)
2648. 鱤 cảm măng (cá măng)
2649. 那 ná chăng
2650. 頗 phả vã
2651. 麝 xạ con xạ
2652. 鯢 nghê nghê (cá)
2653. 俚 lý quê
2654. 姿 tư đẹp
2655. 窄 trách hẹp
2656. 喬 kiêu xấc
2657. 諂 siểm hót
2658. 謹 cẩn kín
2659. 慳 kiên sẻn
2660. 妒 đố ghen
2661. 登 đăng lên
2662. 嗣 tự nối
2663. 鮫 giao đuối (cá)
2664. 麂 kỷ hươu (con)
2665. 阿 a theo
2666. 狥 tuân tuần
2667. 弦 huyền cung (dây)
2668. 彀 cấu giương
2669. 憑 bằng nương
2670. 戀 luyến mến
2671. 鎰 dật nén
2672. 鈞 quân cân (30 cân)
2673. 幘 trách khăn
2674. 紳 thân dải
2675. 州 châu bãi
2676. 囿 hựu vườn
2677. 簋 quĩ đàn (bát đàn)
2678. 筇 cùng trúc (gậy trúc)
2679. 髟triêu tóc (dài tóc)
2680. 䰄 tư râu (rậm râu)
2681. 蔌 tốc rau
2682. 蓲 âu lác (cây)
2683. 牜 hoắc bạc (trâu bạc)
2684. 驪 ly đen (ngựa đen)
2685. 駑 nô hèn (dốt hèn)
2688. 嫫 mô bà (đàn bà)
2689. 儂 nung ta
2690. 伴 bạn bạn
2691. 廙 dị quán (hàng quán)
2692. 台 đài đài (quí đài)
2693. 荆 kính gai
2694. 氐 để rể
2695. 航 hàng bể (vượt bể)
2696. 艤 nghĩ đò (chống đò)
2697. 盂 vu vò
2698. 盎 áng chậu
2699. 孜 tư đáu (đau đáu)

Bài 26



Từ 2500 đến 2599

2500. 刀 đao dao
2501. 洞 động hang
2502. 蜆 hiến hến
2503. 斝 giả chén
2504. 壺 hồ hồ
2505. 菖 xương bồ (xương bồ)
2506. 薏 ý dĩ (ý dĩ)
2507. 杞 kỷ kỷ (cây kỷ)
2508. 薷 nhu nhu (hương nhu)
2509. 裟 sa tu (áo thầy tu)
2510. 衲 nạp vá (áo vá)
2511. 沙 sa cát
2512. 膩 nhị mềm
2513. 弄 lộng loàn (lăng loàn)
2514. 嚚 ngân trái (ngang trái)
2515. 莪 nga ngải
2516. 糵 nghiệt riềng
2517. 鄰 lân giềng (láng giềng)
2518. 旅 lữ nhà
2519. 交 giao qua
2520. 甲 giáp bè
2521. 魴 phương mè (cá mè)
2522. 鰳 lặc mối (cá mối)
2523. 互 hỗ đổi (đắp đổi)
2524. 差 sai le (so le)
2525. 藜 lê lê (rau lê)
2526. 竹 trúc cây
2527. 祝 chúc chúc
2528. 禋 nhân cầu (lễ cầu)
2529. 梳 sơ đầu (chải đầu)
2530. 漱 thấu miệng (súc miệng)
2531. 娑 ta liếng (lúng liếng)
2532. 逗 đậu lưu (tạm lưu)
2533. 繅 sào tơ (ươm tơ)
2534. 績 tích sợi (chắp sợi)
2535. 幡 phan phới (phơi phới)
2536. 怏 ưởng ngùi
2537. 竣 thoan rồi
2538. 亟 cức giục
2539. 醪 lao rượu
2540. 麴 cúc men
2541. 阡 thiên ven
2542. 陌 mạch mạch (đường mạch)
2543. 畫 hoạch vạch
2544. 鉤 câu câu (lưỡi câu)
2545. 鰷 thiều dầu (cá dầu)
2546. 魚 tiểu bổn (cá bổn)
2547. 袞 cổn cổn (áo cổn)
2548. 裘 cừu cừu (áo cừu)
2549. 爻 hào hào
2550. 卦 quái quẻ
2551. 敬 kính nể
2553. 箔 bạc rèm
2554. 砧 chiêm nện (đá nện)
2555. 屆 giới đến
2556. 徂 tồ qua
2557. 賃 nhậm thuê (làm thuê)
2558. 畬 dư ruộng (làm ruộng)
2559. 汐 tịch cạn (nước cạn)
2560. 暾 đồn trời (mặt trời)
2561. 鱸 lô ria (cá ria)
2562. 鱮 dự lẹp (cá lẹp)
2563. 邀 yêu ép
2564. 趕 hãn theo
2565. 擲 trịch gieo
2566. 斟 châm rót
2567. 亙 cắng suốt
2568. 達 đạt thông
2569. 蜣 khương hung (bọ hung)
2570. 蚧 giới sâu (con sâu)
2571. 螻 lâu sâu
2572. 蠍 yết hà
2573. 貰 thế tha
2574. 責 trách trách
2575. 曆 lịch lịch
2576. 騷 tao xao (xôn xao)
2577. 皋 cao cao
2578. 壘 lũy lũy
2579. 鷅 lưu cú (chim cú)
2580. 鵜 đề đề (chim đề)
2581. 鳧 phù le (chim lele)
2582. 僉 liễm sáo (chim sáo)
2583. 砲 pháo pháo
2584. 車 xa xe
2585. 齟 thư le (so le)
2587. 整 chỉnh ngắn (ngay ngắn)
2588. 嚴 nghiêm nghiêm
2589. 鎌 liêm liêm (câu liêm)
2590. 畚 bản sọt
2591. 哿 cả được
2592. 孱 sàn yếu
2593. 耐 nại chịu
2594. 審 thẩm xét
2595. 澀 sáp rít
2596. 麤 thô to
2597. 擬 nghĩ so
2598. 縮 súc rút
2599. 燔 phiền đốt

Bài 25


Từ 2400 đến 2499

2400. 圃 phố vườn
2401. 犎 phong rừng (bò rừng)
2402. 豨 hỷ lợn
2403. 魁 khôi lớn
2404. 矮 nụy lùn
2405. 矗 trực đùn
2406. 屼 ngột vọi (vòi vọi)
2407. 卓 trác vót (chót vót)
2408. 紛 phân bời (bời bời)
2409. 繇 dao noi
2410. 革 cách đổi
2411. 磽 nghiêu sỏi (đá sỏi)
2412. 礪 lệ mài (đá mài)
2413. 莉 lỵ lài (hoa lài)
2414. 芭 ba sói (bông sói)
2415. 豺 sài sói (chó sói)
2416. 狒 phất lòi (lợn lòi)
2417. 二 nhị hai
2418. 幺 yêu nhỏ
2419. 煢 quỳnh võ (vò võ)
2420. 喟 khoái ngùi (ngùi ngùi)
2421. 脗 vẫn môi (ngậm môi)
2422. 攣 luyên cánh (co cánh)
2423. 亞 á sánh
2424. 儕 sài tày
2425. 綈 đề gai (chỉ gai)
2426. 絮 nhứ vải (bông vải)
2427. 髻 kế búi (tóc)
2428. 髠 khôn đầu (cạo đầu)
2429. 妙 diệu mầu
2430. 羞 tu hổ
2431. 劈 tích mổ
2432. 剔 dịch xoi
2433. 儷 lệ đôi
2434. 侔 mâu sánh
2435. 命 mệnh mệnh
2436. 宸 thần ngôi
2437. 愀 thiều ngùi (bùi ngùi)
2438. 兢 căng nắm (năm nắm)
2439. 儼 nghiễm chắm (chăm chắm)
2440. 駸 xâm dần (dần dần)
2441. 韻 vận vần
2442. 話 thoại nói
2443. 甫 phủ mới
2444. 歹 tào tàn
2445. 饕 thao ăn (tham ăn)
2446. 莩 biểu đói (chết đói)
2447. 偎 uy ái (thân ái)
2448. 凭 vững nương (dựa nương)
2449. 埇 dũng đường (bồi đường)
2450. 圻 kỳ đống
2451. 霓 nghê mống
2452. 暈 vận vầng
2453. 停 đình dừng
2454. 住 trụ trọ
2455. 脂 chỉ mỡ
2456. 膜 mạc màng
2457. 徨 hoàng hoàng (bàng hoàng)
2458. 彿 phất phất (phưởng phất)
2459. 瞬 thuấn mắt (chớp mắt)
2460. 聎 thiêu tai (ù tai)
2461. 篚 phỉ đài (cái đài)
2462. 筲 sao rá (cái rá)
2463. 嫡 đích cả (con cả)
2464. 娌 lý dâu (em dâu)
2465. 梁 lương cầu
2466. 棧 sạn sạn (nhà sạn)
2467. 店 điếm quán (nhà quán)
2468. 賈 cổ buôn (đi buôn)
2469. 讀 độc ôn (đọc ôn)
2470. 註 chú nghĩa (thích nghĩa)
2471. 盌 uyển dĩa (chén dĩa)
2472. 甌 âu bình
2473. 吉 cát lành
2474. 凶 hung dữ
2475. 序 tự thứ
2476. 輩 bối loài
2477. 差 sai sai
2478. 舛 suyễn suyễn
2479. 譯 dịch diễn
2480. 抄 sao sao
2481. 沼 chiểu ao
2482. 竇 đậu lỗ
2483. 唾 thóa nhổ
2484. 哮 hao hen
2485. 萱 huyên huyên (cỏ huyên)
2486. 蕹 ung muống (rau muống)
2487. 菑 tri ruộng (làm ruộng)
2488. 構 cấu nhà (làm nhà)
2489. 榕 dung đa (cây đa)
2490. 蔚 úy mẫu (cây ích mẫu)
2491. 刁 điêu giảo (gian giảo)
2492. 鎷 mã la (la-mã)
2493. 鷓 giá đa (chim đa đa)
2494. 鶉 thuần cút (chim cút)
2495. 犀 tê giác (tê giác)
2496. 駁 bác lang (ngựa lang)
2497. 浩 hạo mang (mênh mang)
2498. 氤 nhân ngút (nghi ngút)
2499. 筆 bút bút

Bài 24


Từ 2300 đến 2399

2300. 冱 hộ đông (nước đông)
2301. 徹 triệt thông
2302. 抗 kháng chống
2303. 曠 khoáng rộng
2304. 遼 liêu xa
2305. 過 quá qua
2306. 蹌 thương nhảy
2307. 摘 trích lấy
2308. 刊 san chia
2309. 焦 tiêu tia
2310. 暎 ánh ánh
2311. 伐 phạt đánh
2312. 搖 dao lay
2313. 萊 lai may (cỏ may)
2314. 朽 hủ mục
2315. 促 xúc giục
2316. 劬 cù siêng
2317. 忌 kỵ kiêng
2318. 逃 đào trốn
2319. 本 bản vốn
2320. 旁 bàng bên
2321. 羨 tiện khen
2322. 誣 vu dối
2323. 繼 kế nối
2324. 諧 hài hòa
2325. 揄 du xô
2326. 抹 mạt sổ
2327. 撫 vũ vỗ
2328. 綏 tuy an
2329. 諍 tránh can
2330. 貽 di để
2331. 欺 khi dể
2332. 賴 lại nhờ
2333. 括 quát vơ
2334. 縻 my buộc
2335. 醫 y thuốc
2336. 課 khóa khoa
2337. 宇 vũ nhà (mái nhà)
2338. 楣 my cửa (my cửa)
2339. 烽 phong lửa (ngọn lửa)
2340. 旱 hạn lâu (nắng lâu)
2341. 痛 thống đau
2342. 痊 thuyên đã
2343. 呂 lã lã (ống lã)
2344. 蓍 thi thi (cỏ thi)
2345. 騏 kỳ kỳ (ngựa kỳ)
2346. 特 đặc nghé
2347. 宰 tể tể (quan tể)
2348. 侯 hầu hầu (tước hầu)
2349. 矛 mâu mâu (cái mâu)
2350. 盾 thuẫn thuẫn (cái thuẫn)
2351. 褶 tập vắn (áo vắn)
2352. 衾 khâm giường (nệm giường)
2353. 路 lộ đường
2354. 街 nhai ngõ
2355. 絳 giáng đỏ
2356. 緇 tri đen
2357. 礬 phàn phèn
2358. 雹 bạc đá (mưa đá)
2359. 唯 duy dạ
2360. 俞 du è (ừ è)
2361. 槐 hòe hòe (cây hòe)
2362. 梓 tử tử (cây tử)
2363. 楮 chử chử (cây chử)
2364. 桱 kinh kinh (cây kinh)
2365. 鈴 linh linh (cái linh)
2366. 柝 thác trắc (cái trắc)
2367. 鑊 hoạch vạc
2368. 鏞 dung chuông
2369. 筐 khuông chuông (cái khuông)
2370. 筥 cử cử (cái cử)
2371. 圄 ngữ ngữ (nhà ngữ)
2372. 囹 linh linh (nhà linh)
2373. 犭 tràng hùm
2374. 猘 chế dại (chó dại)
2375. 掾 duyến lại
2376. 衙 nha nha
2377. 賒 xa xa
2378. 隔 cách cách
2379. 裂 liệt rách
2380. 耗 háo hao
2381. 漕 Tào Tào (sông Tào)
2382. 汴 Biện Biện (sông Biện)
2383. 澠 Miện Miện (sông Miện)
2384. 沂 Nghi Nghi (sông Nghi)
2385. 祇 kỳ kỳ (thần kỳ)
2387. 竚 trữ đợi
2388. 企 khí mong
2389. 佚 dật dong (thong dong)
2390. 蕹 ung nhã (hòa nhã)
2391. 丕 phi cả
2392. 亶 đản tin
2393. 丐 cái xin
2394. 廋 sưu dấu
2395. 媸 xí xấu
2396. 劣 liệt hèn
2397. 皂 tạo đen
2398. 緋 phi đỏ
2399. 芻 sô cỏ

Bài 30

Từ 2900 đến 3000 2900. 夥 khỏa nhiều 2901. 銷 tiêu thiêu 2902. 蜕 thuế mọt 2903. 滲 sấm rót 2904. 淵 uyên sâu 2905. 蠣 lệ hàu 2906. 鯂 du chạch 2...